Tin tức | Vay vốn tín chấp | Vay vốn tiêu dùng | Tin Tài chính - Ngân hàng
Vay tín chấp cá nhân ngân hàng VPbank năm 2018
Vay tín chấp cá nhân ngân hàng VPbank năm 2018 - số tiền vay lên đến 500 triệu đồng không cần thế chấp tài sản, lãi suất cố định từ 0.93%/tháng.
- Vay tín chấp
- Vay thế chấp
- Vay tiêu dùng
- Thẻ tín dụng
- Vay tín chấp AgriBank
- Vay vốn ngân hàng AgriBank
- Vay tín chấp VietinBank
- Vay tiêu dùng VietinBank
- Vay tín chấp VietcomBank
Vay tín chấp cá nhân ngân hàng VPbank năm 2018
Lãi suất vay tín chấp cá nhân Ngân Hàng VPBank Năn 2018
Lãi suất vay tín chấp theo lương chuyển khoản Ngân hàng VPBank:
+ Lương từ 4,5 triệu đồng/tháng: lãi suất cố định 1.52%/tháng.
+ Lương từ 8 triệu đến 12 triệu đồng/tháng: lãi suất cố định 1.32%/tháng.
+ Lương từ 12 triệu đến 20 triệu đồng/tháng: lãi suất cố định 1.12%/tháng.
+ Lương trên 20 triệu đồng/tháng: lãi suất cố định 0.93%/tháng.
Lãi suất đặc biệt ưu đãi dành cho giáo viên, giảng viên, và cán bộ quản lý ngành giáo dục: Lãi suất cố định 1,03%/tháng. ( tương đương mức lãi suất 22%/năm trên dư nợ giảm dần)
Lợi ích Vay tín chấp cá nhân ngân hàng VPbank
+ Hạn mức vay tín chấp từ 6 đến 10 lần mức lương.
+ Số tiền vay từ 40 triệu đến 500 triệu đồng.
+ Thời hạn vay tín chấp từ 6 tháng đến 60 tháng.
+ Lãi suất theo dư nợ giảm dần từ 20% đến 35%/năm. (tương đương mức lãi suất cố định từ 0.93%/tháng đến 1.52%/tháng)
+ Số tiền trả góp hàng tháng bằng nhau, trong đó lãi suất theo dư nợ giảm dần.
+ Thủ tục cho vay đơn giản, lãi suất cạnh tranh và thời gian phê duyệt nhanh chóng.
Điều kiện vay tín chấp ngân hàng cá nhân vpbank
Điều kiện để vay tín dụng Vietcombank:
- Yêu cầu về độ tuổi:
Nam từ 22 đến 60 tuổi.
Nữ từ 22 đến 58 tuổi.
- Yêu cầu về mức lương:
Nhận lương qua tài khoản ngân hàng trên 4,5 triệu/tháng.
Cung cấp sao kê tài khoản lương 3 tháng gần nhất.
Cách tính thu nhập: Lấy trung bình 3 tháng lương.
Nếu có 1 tháng lương thấp hơn 4.500.000đ/tháng ( tối thiểu phải trên 4 triệu), thì yêu cầu tổng mức lương 3 tháng gần nhất trên 15 triệu ( bình quân trên 5 triệu/tháng).
- Yêu cầu về thời gian công tác:
Đối với công nhân có tay nghề và không có tay nghề: 6 tháng kinh nghiệm làm việc tại công ty hiện tại (không bao gồm thời gian thử việc, học việc) (không phân biệt độ tuổi).
Đối với khách hàng không phải là công nhân: 3 tháng kinh nghiệm làm việc tại công ty hiện tại (không bao gồm thời gian thử việc, học việc) (không phân biệt độ tuổi).
- Yêu cầu lịch sử tín dụng:
Không có nợ nhóm 2 tại các Tổ Chức Tín Dụng khác trong vòng 12 tháng gần nhất từ thời điểm nộp hồ sơ.
Không có nợ nhóm 2 tại Ngân Hàng VPBank, hoặc FE Credit trong vòng 30 ngày với số tiền trên 1 triệu.
Không có nợ nhóm 3 trở lên trong vòng 3 năm gần nhất.
Khu vực hỗ trợ vay tín chấp cá nhân ngân hàng vpbank
Tất cả khách hàng có Hộ khẩu thường trú, hoặc Sổ tạm trú dài hạn KT3 tại các Quận, Huyện của những Tỉnh Thành Phố sau đây:
+ TP Hà Nội: Ba Đình, Cầu Giấy, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Đống Đa, Gia Lâm, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoài Đức, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Mê Linh, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Tây Hồ, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thanh Xuân, Thường Tín, Mỹ Đức, Sơn Tây, Thạch Thất, Ứng Hòa, Từ Liêm, Ứng Hòa, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm.
+ TP Thành Phố Hồ Chí Minh: Quận Bình Tân, Quận Bình Thạnh, Huyện Cần Giờ, Huyện Củ Chi, Quận Gò Vấp, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Quận Phú Nhuận, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Thủ Đức, Huyện Bình Chánh.
+ TP Đà Nẵng: Quận Hải Châu, Hoà Vang, Quận Liên Chiểu, Quận Ngũ Hành Sơn, Sơn Trà, Thanh Khê, Cẩm Lệ.
+ Tỉnh Hưng Yên: TP Hưng Yên, Mỹ Hào, Văn Giang, Văn Lâm.
+ Tỉnh Bắc Ninh: Thành Phố Bắc Ninh, Gia Bình, Lương Tài, Quế Võ, Thuận Thành, Tiên Du, Từ Sơn, Yên Phong
+ Tỉnh Vĩnh Phúc: Lập Thạch, Phúc Yên, Tam Dương, Vĩnh Tường, Vĩnh Yên, Yên Lạc, Tam Đảo, Bình Xuyên.
+ Tỉnh An Giang: Thành Phố Châu Đốc, Thành Phố Long Xuyên, Thị Xã Tân Châu, Huyện Châu Phú, Huyện Châu Thành, Huyện Chợ Mới, Huyện Phú Tân, Huyện Thoại Sơn, Huyện Tịnh Biên.
+ Tỉnh Bình Định: An Nhơn, Thành Phố Quy Nhơn, Tuy Phước.
+ Tỉnh Bình Dương: Huyện Bến Cát, Thị Xã Dĩ An, Thành Phố Thủ Dầu Một, Thị Xã Thuận An, Bàu Bàng, Thị Xã Tân Uyên.
+ Tỉnh Bắc Giang: Thành Phố Bắc Giang, Hiệp Hòa, Lục Ngạn, Lục Nam, Tân Yên, Yên Thế, Lạng Giang, Việt Yên, Yên Dũng.
+ Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Huyện Tân Thành, Huyện Châu Đức, Huyện Đất Đỏ, Thành Phố Vũng Tàu, Thị Xã Bà Rịa, Huyện Long Điền
+ Tỉnh Bình Thuận: Huyện Hàm Tân, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Thị Xã La Gi, Thành Phố Phan Thiết.
+ Tỉnh Bến Tre: Huyện Châu Thành, Huyện Chợ Lách, Huyện Giồng Trôm, Thành Phố Bến Tre, Huyện Mỏ Cày Bắc.
+ Tỉnh Cần Thơ: Quận Bình Thủy, Quận Cái Răng, Quận Ninh Kiều, Quận Ô Môn, Huyện Phong Điền, Huyện Thốt Nốt, Huyện Vĩnh Thạnh, Huyện Thới Lai.
+ Tỉnh Đắk Lắk: Thành Phố Buôn Ma Thuột, Huyện Cư Kuin, Huyện Cư M gar, Huyện Krông Ana.
+ Tỉnh Đồng Nai: Huyện Long Thành, Huyện Trảng Bom, Thành Phố Biên Hòa.
+ Tỉnh Đắk Nông: Huyện Cư Jút.
+ Tỉnh Đồng Tháp: Thành Phố Cao Lãnh, Huyện Lai Vung, Huyện Thanh Bình, Huyện Tháp Mười, Huyện Châu Thành, Huyện Lấp Vò, Thị Xã Sa Đéc.
+ Tỉnh Gia Lai: Huyện Chư Păh, Huyện Chư Sê, Huyện Đăk Đoa, Huyện Ia Grai, Thành Phố Pleiku.
+ Tỉnh Hải Dương: Bình Giang, Cẩm Giàng, Gia Lộc, Thành Phố Hải Dương, Kim Thành, Kinh Môn, Nam Sách, Ninh Giang, Thanh Hà, Thanh Miện, Tứ Kỳ.
+ Tỉnh Hậu Giang: Huyện Châu Thành A, Huyện Châu Thành.
+ Tỉnh Hà Nam: Bình Lục, Duy Tiên, Kim Bảng, Lý Nhân, Phủ Lý, Thanh Liêm.
+ Tỉnh Hà Tĩnh: Can Lộc, Cẩm Xuyên, Đức Thọ, Thành Phố Hà Tĩnh, Hồng Lĩnh, Kỳ Anh, Lộc Hà, Nghi Xuân, Thạch Hà.
+ Tỉnh Hòa Bình: Cao Phong, Đà Bắc, Thành Phố Hoà Bình, Kim Bôi, Kỳ Sơn, Lương Sơn, Tân Lạc.
+ Tỉnh Kiên Giang: Huyện Châu Thành, Rạch Giá.
+ Tỉnh Khánh Hòa: Diên Khánh, Khánh Vĩnh, Thành Phố Nha Trang, Cam Lâm.
+ Tỉnh Long An: Huyện Cần Đước, Huyện Cần Giuộc, Huyện Châu Thành, Thành Phố Tân An, Huyện Tân Trụ, Huyện Thủ Thừa, Huyện Bến Lức.
+ Tỉnh Lâm Đồng: Thành Phố Đà Lạt, Lạc Dương.
+ Tỉnh Nghệ An: Cửa Lò, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Nghi Lộc, Thành Phố Vinh.
+ Tỉnh Ninh Bình: Hoa Lư, Thành Phố Ninh Bình, Tam Điệp, Yên Mô, Yên Khánh, Gia Viễn.
+ Tỉnh Nam Định: Hải Hậu, Nghĩa Hưng, Mỹ Lộc, Thành Phố Nam Định, Nam Trực, Vụ Bản, Trực Ninh, Ý Yên, Xuân Trường, Giao Thủy.
+ Tỉnh Quảng Bình: Đồng Hới, Quảng Trạch, Bố Trạch, Ba Đồn.
+ Tỉnh Quảng Nam: Điện Bàn, Hội An, Núi Thành, Phú Ninh, Tam Kỳ, Tiên Phước, Thăng Bình.
+ Tỉnh Quảng Ninh: Cẩm Phả, Đông Triều, Thành Phố Hạ Long, Hoành Bồ, Móng Cái, Quảng Hà, Uông Bí, Vân Đồn, Yên Hưng, Hải Hà.
+ Tỉnh Quảng Trị: Cồn Cỏ, Đông Hà, Gio Linh, Hải Lăng, Thành Phố Quảng Trị, Triệu Phong, Vĩnh Linh, Cam Lộ.
+ Tỉnh Phú Thọ: Lâm Thao, Thị Xã Phú Thọ, Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Ba, Thành Phố Việt Trì.
+ Tỉnh Thái Bình: Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Bình, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư, Đông Hưng.
+ Tỉnh Tiền Giang: Cái Bè, Châu Thành, Chợ Gạo, Thành Phố Mỹ Tho, Tân Phước, Gò Công Tây, Cai Lậy.
+ Tỉnh Thanh Hóa: Bỉm Sơn, Đông Sơn, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Nông Cống, Quảng Xương, Sầm Sơn, Thành Phố Thanh Hóa, Thiệu Hóa, Triệu Sơn, Nga Sơn, Yên Định.
+ Tỉnh Thái Nguyên: Đồng Hỷ, Phú Lương, Thành Phố Thái Nguyên, Phổ Yên, Phú Bình, Đại Từ, Sông Công.
+ Tỉnh Thừa Thiên - Huế: Hương Thủy, Hương Trà, Phong Điền, Phú Vang, Quảng Điền, Thành Phố Huế.
+ Tỉnh Vĩnh Long: Bình Tân, Long Hồ, Mang Thít, Tam Bình, Thành Phố Vĩnh Long, Bình Minh.
Vay tín chấp theo lương chuyển khoản
Vay tín chấp theo lương chuyển khoảny lên tới 15 lần lương, số tiền vay lên tới 900 triệu không cần thế chấp tài sản, lãi suất ưu đãi từ 0,6/ tháng
=>>> Xem thêm:Vay tín chấp theo lương chuyển khoản
>>> ĐĂNG KÝ Vay nhanh trực tuyến chỉ bằng CMND
Hỗ trợ vay tiền ngân hàng
Skype: hotrovaytien
Email: vayvonbankvn@gmail.com
Website: hotrovaytiennganhang.com
Tin liên quan
- Lãi suất ngân hàng vietcombank 2024
- Bảng giá các mặt hàng tiêu dùng
- Lãi suất vay trả góp ngân hàng Agribank
- Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Vietinbank năm 2022
- Lãi suất vay tín chấp ngân hàng VPBank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng MB Shinsei năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Vietcredit năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng UCB năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Standard Chartered năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Maitime năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Fe Credit năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Prudential Finance năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Vietcapital Bank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng SHB năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Ocean Bank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng HSBC năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng PG Bank năm 2022
- Lãi suất ngân hàng Mcredit năm 2022
- Lãi suất ngân hàng HD Saigon năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng DongA Bank năm 2022