Tin tức | Vay vốn tiêu dùng | Vay mua ô tô | Vay vốn thế chấp
Cách tính lãi suất vay ngân hàng agribank 2021
Cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank, Hướng dẫn sử dụng công cụ Tính toán khoản vay tại website ngân hàng Agribank
Ngân hàng Agribank Là một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam với mạng lưới rộng khắp từ thành thị đến nông thôn, chính bởi vậy ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Agribank trở thành sự lựa chọn uy tín đối với khách hàng
Cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank
Bạn đọc có thể áp dụng công thức tính lãi suất vay ngân hàng Agribank ở dưới đây. Sau đó đưa con số thực tế của khoản vay vào công thức để tính toán ra được số tiền cần phải chi trả cho ngân hàng.
Lãi suất = Số tiền vay X Lãi suất X Số ngày vay thực tế trong 1 tháng/365 ngày
Để các bạn dễ hiểu và có thể tự biết cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank thì dưới đây sẽ là 1 ví dụ cụ thể.
Nếu bạn vay ngân hàng Agribank với số tiền 500.000.000 và có lãi suất là 10%/năm. Áp dụng công thức ở trên chúng ta sẽ tính như sau:
Tiền lãi = (500.000.000 * 10% * 30) / 365 = 4.109.589
Lưu ý: Tùy thuộc vào số ngày cụ thể hàng tháng có mức chênh lệch khác nhau 28, 30 hoặc 31 ngày, do đó mức lãi suất sẽ có chênh lệch nhất định.
Hướng dẫn sử dụng công cụ Tính toán khoản vay tại website ngân hàng Agribank
Đối với cách tính này chúng ta chỉ cần nhập số tiền vay, thời han vay, lãi suất là có thể tính ra được số tiền cần phải trả.
Bước 1: Truy cập vào địa chỉ công cụ của Agribank tại: https://www.agribank.com.vn/vn/cong-cu-tinh-toan
Bước 2: Tại đây bạn kéo xuống phần “Tính toán khoản vay”.
Bước 3: Chọn phương thức tính lãi là: Trả trên dư nợ giảm dần hoặc trả trên dư nợ ban đầu.
Bước 4: Sau đó thì nhập các thông tin: Số tiền vay, thời hạn vay, lãi suất cho vay, ngày giải ngân rồi nhấn vào “Tính toán khoản vay”.
Bước 5: Lúc này công cụ sẽ hiển thị số tiền lãi phải trả và số tiền gốc và lãi phải trả lên cho bạn.
Cập nhật lãi suất vay ngân hàng Agribank 2021
Vay sản xuất kinh doanh quy mô nhỏ: 6%/năm.
Vay mua sắm hàng tiêu dùng vật dụng gia đình Agribank: 13%/năm.
Vay cho hoạt động nông nghiệp: 7%/năm đối với hình thức vay ngắn hạn.
Vay thấu chi: 13 - 16%/năm đối với hình thức vay ngắn ngắn hạn.
Vay tiêu dùng: 10%/năm đối với hình thức vay ngắn hạn; 10,5% đối với hình thức vay trung - dài hạn.
Vay mua nhà ở: 9%/năm đối với hình thức vay ngắn hạn; 10,5% đối với hình thức vay trung - dài hạn.
Vay vốn kinh doanh: 8%/năm đối với hình thức vay ngắn hạn; 9 - 10%/năm đối với hình thức vay trung - dài hạn
Lợi ích khi vay vỗn tại ngân hàng Agribank
Ngoài việc đáp ứng đa dạng nhu cầu tài chính của đại đa số khách hàng, Vay vỗn tại ngân hàng Agribank còn mang đến nhiều lợi ích hấp dẫn như:
Cung cấp linh hoạt các gói vay thế chấp, đáp ứng được nhu cầu vay vốn để mua nhà, mua xe, kinh doanh, đầu tư phát triển nông nghiệp…
Lãi suất vay thế chấp Agribank cạnh tranh và ổn định so với các ngân hàng khác trên thị trường khi áp dụng ở mức từ 7,5%/năm.
Hạn mức cho vay lớn lên tới 85% giá trị tài sản thế chấp.
Tài sản thế chấp ngân hàng đa dạng, có thể là sổ đỏ, sổ hồng, xe ô tô…
Thời hạn vay vốn kéo dài đến 15 năm giúp khách hàng giảm tối đa áp lực tài chính.
Trả góp lãi suất linh hoạt theo tháng, quý tùy thuộc khả năng tài chính của từng khách hàng
Điều kiện vay vốn tại ngân hàng Agribank năm 2021
Điều kiện vay tiền tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Agribank tương đối đơn giản, khách hàng chỉ cần đáp ứng các yêu cầu dưới đây.
Khách hàng Là công dân Việt Nam nằm trong độ tuổi 18 – 60 tuổi.
Khách hàng Có thu nhập ổn định và có khả năng chi trả nợ.
Khách hàng Không nợ xấu trong tại bất cứ tổ chức tín dụng nào.
Nếu khách hàng vay tín chấp, bạn cần có sao kê lương ngân hàng. Nếu vay thế chấp thì bạn cần phải có tài sản để bảo đảm và chứng minh được thu nhập.
Sinh sống và làm việc tại nơi có chi nhánh ngân hàng Agribank hỗ trợ.
Các gói cho vay vốn tại ngân hàng Agribank năm 2021
Ngân hàng Agribank sở hữu danh sách sản phẩm vay vốn “đồ sộ”, đáp ứng gần như mọi nhu cầu của khách hàng cá nhân lẫn doanh nghiệp.
Sảnn phẩm Ngân hàng Agribank cho Đối với khách hàng cá nhân
Cho vay mua sắm hàng tiêu dùng vật dụng gia đình.
Cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài.
Cho vay trả góp. (Xem tại đây)
Cho vay hỗ trợ du học. (Xem tại đây)
Cho vay lưu vụ đối với hộ nông dân.
Cho vay đầu tư vốn cố định dự án sản xuất kinh doanh. (Xem tại đây)
Cho vay bù đắp tài chính.
Cho vay xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mua nhà ở đối với dân cư.
Cho vay cầm cố giấy tờ có giá.
Cho vay mua phương tiện đi lại. (Xem tại đây)
Cho vay vốn ngắn hạn phục vụ sản xuất kinh doanh, dịch vụ.
Cho vay theo hạn mức tín dụng.
Cho vay dưới hình thức thấu chi tài khoản.
Cho vay theo hạn mức tín dụng đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh quy mô nhỏ.
Sản phẩm Ngân hàng Agribank cho đối với. Khách hàng doanh nghiệp
Cho vay từng lần.
Cho vay hạn mức tín dụng.
Cho vay theo dự án đầu tư.
Cho vay hợp vốn.
Cho vay các dự án theo chỉ định của Chính phủ.
Cho vay theo Nghị định số 41/2010/NĐ-CP.
Cho vay ưu đãi xuất khẩu.
Cho vay để trả nợ nước ngoài trước hạn.
Cho vay để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
Cho vay theo dự án, chương trình bằng vốn tài trợ nước ngoài.
Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng.
Cho vay thấu chi tài khoản tiền gửi thanh toán.
Cho vay ứng trước tiền bán chứng khoán.
Cho vay mua cổ phiếu phát hành lần đầu.
Cho vay mua cổ phiếu để tăng vốn góp.
Cho vay dự án cơ sở hạ tầng.
Vay tín chấp theo lương chuyển khoản
Vay tín chấp theo lương chuyển khoảny lên tới 15 lần lương, số tiền vay lên tới 900 triệu không cần thế chấp tài sản, lãi suất ưu đãi từ 0,6/ tháng
=>>> Xem thêm:Vay tín chấp theo lương chuyển khoản
>>> ĐĂNG KÝ Vay nhanh trực tuyến chỉ bằng CMND
Hỗ trợ vay tiền ngân hàng
Skype: hotrovaytien
Email: vayvonbankvn@gmail.com
Website: hotrovaytiennganhang.com
Tin liên quan
- SCB vạn thịnh phát
- Bảng giá các mặt hàng tiêu dùng
- Lãi suất vay trả góp ngân hàng Agribank
- Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Vietinbank năm 2022
- Lãi suất vay tín chấp ngân hàng VPBank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng MB Shinsei năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Vietcredit năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng UCB năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Easy Credit năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Standard Chartered năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Maitime năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Fe Credit năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Viettinbank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Prudential Finance năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Vietcapital Bank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng SHB năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Ocean Bank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng HSBC năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng PG Bank năm 2022
- Lãi suất ngân hàng Mcredit năm 2022