Tin tức | Lãi suất vay ngân hàng | Tư vấn cho vay
Cách tính lãi suất vay tín chấp ngân hàng Vietcombank
Cách tính lãi suất vay tín chấp ngân hàng Vietcombank - Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ Ngân hàng Vietcombank bao nhiêu? Mình phải cần tìm hiểu những điều gì về lãi suất và các chi phí liên quan cũng như những điều khoản trong hợp đồng?
Các tính lãi suất vay ngân hàng Vietcombank
Cách tính lãi suất vay tín chấp ngân hàng Vietcombank
Cách tính lãi suất vay tín chấp ngân hàng Vietcombank:
Lãi tiền vay = Số tiền vay ban đầu * Lãi suất vay (%) * số ngày vay thực tế trong kỳ trả nợ
/ 365 ngày
Ví dụ điển hình
+ Bạn vay tín chấp ngân hàng VCB, dư nợ vay 100 triệu, lãi suất 11%/năm, thời hạn vay 60 tháng, thì hàng tháng bạn phải trả
* Nợ gốc = 100 triệu / 60 tháng = 1,667,000 vnđ
* Nợ lãi tháng 01 (có 31 ngày)
Lãi tháng 01 = (100.000.000 vnđ * 11%/năm/ 365 ngày) * 31 ngày = 947,000 vnđ
Cách tính lãi suất vay thế chấp ngân hàng Vietcombank – ngắn hạn
Lãi tiền vay = (Số tiền vay * Lãi suất vay (%)/ 365 ngày) * số ngày vay thực tế trong kỳ trả nợ
Ví dụ điển hình:
+ Bạn đang vay ngân hàng Vietcomabank, dư nợ tại tháng 01/2018 là 500 triệu đồng – kỳ, lãi trả hàng tháng của tháng 01, gốc cuối kỳ với lãi suất tiền vay là: 9%/năm
=>Lãi vay phải trả của tháng 01/2019 (tháng 01 có 31 ngày)
Lãi tháng 01 = (500.000.000 vnđ * 9%/năm/ 365 ngày) * 31 ngày = 3,875,000 vnđ
Cách tính lãi suất vay thế chấp Vietcombank – trung dài hạn
Lãi tiền vay = (Dư nợ thực tế * Lãi suất vay (%)/ 365 ngày)* số ngày vay thực tế trong kỳ trả nợ
Ví dụ điển hình:
Bạn vay ngân hàng Vietcomabank 300 triệu đồng, vay trả góp 02 năm, ngày giải ngân là 01/01/2018, lãi suất tiền vay là: 10%/năm, vậy lãi và gốc phải trả hàng tháng là bao nhiêu?
Nợ gốc hàng tháng = 300 triệu/24 tháng = 12,500,000 đồng
Nợ lãi được tính theo công thức
Lãi tháng (T) = (Dư nợ tại tháng (T + 1) * 10%/năm/ 360 ngày) * Số ngày trong tháng (T)
Chi tiết lịch trả nợ theo bảng sau:
Kỳ trả nợ Dư nợ thực tế Lãi suất vay Lãi phải trả Gốc phải trả Tổng nợ trả hàng tháng
01/01/2018 300,000,000 10% E Ngày giải ngân lần đầu
30/01/2018 287,500,000 10% 2,465,753 12,500,000 14,965,753
28/02/2018 275,000,000 10% 2,363,014 12,500,000 14,863,014
30/03/2018 262,500,000 10% 2,260,274 12,500,000 14,760,274
30/04/2018 250,000,000 10% 2,157,534 12,500,000 14,657,534
30/05/2018 237,500,000 10% 2,054,795 12,500,000 14,554,795
30/06/2018 225,000,000 10% 1,952,055 12,500,000 14,452,055
30/07/2018 212,500,000 10% 1,849,315 12,500,000 14,349,315
30/08/2018 200,000,000 10% 1,746,575 12,500,000 14,246,575
30/09/2018 187,500,000 10% 1,643,836 12,500,000 14,143,836
30/10/2018 175,000,000 10% 1,541,096 12,500,000 14,041,096
30/11/2018 162,500,000 10% 1,438,356 12,500,000 13,938,356
30/12/2018 150,000,000 10% 1,335,616 12,500,000 13,835,616
30/01/2019 137,500,000 10% 1,232,877 12,500,000 13,732,877
29/02/2019 125,000,000 10% 1,130,137 12,500,000 13,630,137
30/03/2019 112,500,000 10% 1,027,397 12,500,000 13,527,397
30/04/2019 100,000,000 10% 924,658 12,500,000 13,424,658
30/05/2019 87,500,000 10% 821,918 12,500,000 13,321,918
30/06/2019 75,000,000 10% 719,178 12,500,000 13,219,178
30/07/2019 62,500,000 10% 616,438 12,500,000 13,116,438
30/08/2019 50,000,000 10% 513,699 12,500,000 13,013,699
30/09/2019 37,500,000 10% 410,959 12,500,000 12,910,959
30/10/2019 25,000,000 10% 308,219 12,500,000 12,808,219
30/11/2019 12,500,000 10% 205,479 12,500,000 12,705,479
30/12/2019 0 102,740 12,500,000 12,602,740
Tổng cộng 30,821,918 300,000,000
Sau 02 năm, bạn hoàn trả đủ 300 triệu gốc và tổng lãi đã đóng là 30.8 triệu tiền lãi
Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Vietcombank
Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ Ngân hàng Vietcombank bao nhiêu? Mình phải cần tìm hiểu những điều gì về lãi suất và các chi phí liên quan cũng như những điều khoản trong hợp đồng? Đó là những câu hỏi của đa số khách hàng khi vay vốn ngân hàng Vietcombank. Bài viết dưới đây sẽ tháo gỡ giúp khách hàng tất cả các vấn đề trên.
Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Vietcombank hiện nay thấp hơn các ngân hàng khác rất nhiều, chỉ từ 7,2%/năm cố định năm đầu hoặc 8%/năm cố định 2 năm đầu.
Biên độ lãi suất các năm sau khoảng từ 3% đến 3,5%/năm. Đặc biệt, khoản vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Vietcombank có thể kéo dài tới 15 năm. Cùng đó là phương thức trả nợ linh hoạt: Gốc trả hàng tháng/quý, lãi trả hàng tháng, lãi vay tính trên dư nợ vay và số ngày vay thực tế.
Cách tính lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Vietcombank
Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Vietcombank được tính theo dư nợ giảm dần. Điều đó có nghĩa là bạn sẽ trả lãi đúng vào ngày ghi trên khế ước nhận nợ. Thông thường bạn sẽ có 10 ngày để trả lãi mà không bị tính phạt. Nếu như bạn trả lãi sau 10 ngày sẽ bị phạt lãi suất chậm trả và được tính bằng 150% lãi suất trong hạn.
Thủ tục vay thế chấp Vietcombank
Đơn đề nghị vay vốn.
Hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận tạm trú, CMND hoặc hộ chiếu.
Giấy tờ chứng minh tài sản đảm bảo cho khoản vay.
Giấy tờ chứng minh thu nhập hàng tháng, khả năng trả nợ.
Thông tin về xe dự định mua (Báo giá, Hợp đồng mua bán/Hóa đơn mua bán xe….).
=>> Vay tín chấp theo lương Vietcombank lãi suất từ 0,8%/tháng, thời hạn vay lên tới 5 năm. Vay lên tới 300 triệu không cần tài sản đảm bảo, không cần bảo lãnh của đơn vị đang công tác. Thời gian giải ngân 2-3 ngày làm việc
Vay tín chấp theo lương chuyển khoản
Vay tín chấp theo lương chuyển khoảny lên tới 15 lần lương, số tiền vay lên tới 900 triệu không cần thế chấp tài sản, lãi suất ưu đãi từ 0,6/ tháng
=>>> Xem thêm:Vay tín chấp theo lương chuyển khoản
>>> ĐĂNG KÝ Vay nhanh trực tuyến chỉ bằng CMND
Hỗ trợ vay tiền ngân hàng
Skype: hotrovaytien
Email: vayvonbankvn@gmail.com
Website: hotrovaytiennganhang.com
Tin liên quan
- Vay du học LPBank
- Kinh nghiệm vay du học
- Vay du học ngân hàng Vietcombank
- Lãi suất ngân hàng vietcombank 2024
- Vay mua xe ô tô trả góp Vietcombank 2024
- Lãi suất vay tín chấp ngân hàng VPBank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Easy Credit năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Maitime năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Prudential Finance năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Vietcapital Bank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng PG Bank năm 2022
- Lãi suất ngân hàng Mcredit năm 2022
- Lãi suất ngân hàng HD Saigon năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng DongA Bank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Vietbank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng OCB năm 2022
- Lãi suất vay vốn ngân hàng ABBank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Techcombank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng quân đội MBBank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng VPBank 2022