Tin tức | Lãi suất vay ngân hàng
Lãi suất vay ngân hàng 2020, Lãi suất cho vay các ngân hàng mới nhất
Lãi suất vay ngân hàng 2020. Lãi suất vay ngân hàng hiện nay theo hình thức vay thế chấp dao động trong khoảng từ 10% - 12%/năm. Lãi suất vay tín chấp ngân hàng ưu đãi khoảng từ 10 - 15%/năm và khoảng 20%/năm
Lãi suất vay ngân hàng 2020
Lãi suất vay ngân hàng hiện nay theo hình thức vay thế chấp dao động trong khoảng từ 10% - 12%/năm. Hơn nữa, hình thức vay này thường xuyên được các ngân hàng triển khai các chương trình khuyến mại, ưu đãi về quà tặng, lãi suất nên mức lãi suất áp dụng trong thời gian đầu vay thế chấp rất thấp từ 6 - 8,3%/năm mà thôi.
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng ưu đãi khoảng từ 10 - 15%/năm và khoảng 20%/năm đối với các công ty tài chính. Khi hết ưu đãi, các ngân hàng thường áp dụng mức lãi suất từ 15 - 35%/năm.
=>> Xem thêm:
Lãi suất cho vay ngân hàng là gì?
Lãi suất vay ngân hàng là tỷ lệ phần trăm giữa tiền lãi so với số vốn cho vay trong một thời kỳ do ngân hàng quy định. Nói cách khác, lãi suất vay vốn ngân hàng là tỷ lệ mức phí mà người vay phải trả cho phía cho vay (ngân hàng) trong thời gian sử dụng vốn của họ. Thông thường, mức lãi suất được xác định trong khoảng thời gian là một năm.
Tùy thuộc vào hình thức cho vay mà sẽ có những mức lãi suất tương ứng, tổng quát nhất có thể chia thành 2 nhóm lãi suất vay tín chấp và lãi suất vay thế chấp.
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng: Áp dụng cho các khoản vay tín chấp (vay không tài sản đảm bảo). Mức lãi suất này thường cố định trong suốt thời gian vay vốn. Bởi đặc tính của sản phẩm vay dựa trên uy tín của người vay, do đó lãi suất vay tín chấp thường cao hơn nhiều so với mức lãi suất cho vay thế chấp. Hiện nay, lãi suất cho vay tín chấp dao động từ 18% - 25%/năm.
Lãi suất vay thế chấp ngần hàng: Là mức lãi áp dụng cho khoản vay thế chấp (vay có tài sản đảm bảo). Mức lãi suất này thường cố định trong một thời gian đầu, sau đó thả nổi theo lãi suất thị trường. Phổ biến hiện nay với các sản phẩm vay mua nhà, đất hoặc vay mua xe ô tô trả góp, vay xây sửa nhà…
Bảng lãi suất vay ngân hàng 2020
Bảng lãi suất vay thế chấp 1 số ngân hàng 2020
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | Hạn mức |
BIDV | 6,7% - 7,5%/năm | 100% TSĐB |
Vietinbank | 7,7%/năm | 80% nhu cầu |
Maritime Bank | 6,99%/năm | 90% TSĐB |
VIB | 8,3%/năm | 75 - 100% nhu cầu vốn |
OCB | 6,99%/năm | 80 - 100% BĐS |
ABBank | 7,58 - 8,3%/năm | 90 - 100% TSĐB |
Bảng lãi suất vay tín chấp 1 số ngân hàng
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | Hạn mức tối đa |
TechcomBank | 11.24% - 11.99%/năm | 300 triệu |
MaritimeBank | 10 - 17%/năm | 500 triệu |
Shinhan Bank | 12%/năm | 500 triệu |
VPBank | 18 - 35%/năm | 500 triệu |
Lãi suất cho vay thế chấp các ngân hàng mới nhất
Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Agribank 2020
Vay thế chấp sổ đỏ tại Agribank nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng bởi một phần ở mức lãi suất vay trả góp hấp dẫn. Theo đó, mức lãi suất được duy trì ổn định và dao động trong khoảng từ 6 - 9%/năm (ưu đãi). Kết thúc lãi suất ưu đãi (khoảng 6 tháng hoặc 1 năm) sẽ áp dụng lãi suất thả nổi.
Dưới đây là bảng lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Agribank theo từng sản phẩm cụ thể. Đây là mức lãi suất ưu đãi trong thời gian đầu 6 tháng, 1 năm hoặc 2 năm.
Lãi suất cho vay thế chấp ngân hàng VCB 2020
Lãi suất từ 7,7%/năm. Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo. Phí trả nợ trước hạn tối đa 1% tính trên số tiền trả trước
=>> Lãi suất vay ngân hàng Vietcombank 2019
ĐẶC ĐIỂM vay thế chấp ngân hàng VCB 2020
Thời hạn vay tối đa: 10 năm
Tài sản thế chấp: Bất động sản
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 7,7%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 1%
Năm 2: 0,5%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 3
Phí định giá tài sản: Miễn phí
Lãi suất cho vay thế chấp ngân hàng Hàng Hải MSB 2020
Lãi suất từ. 6,49%/năm. Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo. Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
ĐẶC ĐIỂM vay thế chấp ngân hàng Hàng Hải MSB
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Nhà, căn hộ đã có sổ hồng
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 6,49%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 8,49%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3%
Lựa chọn 3
Lãi suất ban đầu: 9,49%/năm, cố định trong 18 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2 - 3: 2%
Năm 4: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Phí định giá tài sản: Tối đa 2.000.000đ
Lãi suất cho vay thế chấp ngân hàng TECHCOMBANK
Lãi suất từ 6,7%/năm. Tỷ lệ cho vay 95% trên giá trị tài sản đảm bảo. Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
ĐẶC ĐIỂM vay thế chấp ngân hàng TECHCOMBANK
Thời hạn vay tối đa: 8 năm
Tài sản thế chấp: Ô tô, bất động sản
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 6,79%/năm, cố định trong 3 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 4,8%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 2%
Năm 2: 2%
Năm 3 - 4: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Phí định giá tài sản:
Tài sản có giá < 5 tỷ đồng: 1.650.000đ
Tài sản có giá ≥ 5 tỷ đồng: 3.300.000
Lãi suất cho vay thế chấp ngân hàng TECHCOMBANK
Lãi suất từ 6,99%/năm. Tỷ lệ cho vay 60% trên giá trị tài sản đảm bảo. Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
ĐẶC ĐIỂM vay thế chấp ngân hàng TECHCOMBANK
Thời hạn vay tối đa: 15 năm
Tài sản thế chấp: Nhà/Căn hộ
THÔNG TIN CHUNG
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7,49%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 8,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Lựa chọn 3 (áp dụng cho khoản vay từ 1 tỷ đồng)
Lãi suất ban đầu: 6,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Lựa chọn 4
Lãi suất ban đầu: 7,49%/năm, cố định trong 24 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Lựa chọn 5
Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2%
Phí trả nợ trước hạn:
Gói lãi suất 7,49% (6 tháng)
Năm 1: 2,5%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Gói lãi suất 8,99%
Năm 1: không tất toán trước hạn
Năm 2: không tất toán trước hạn
Năm 3: 3%
Gói lãi suất 6,49%
Năm 1: 3%
Năm 2: 2,75%
Năm 3: 1,75%
Gói lãi suất 6,99%
Năm 1 : 3%
Năm 2 : 3%
Năm 3: 2%
Gói lãi suất 7,49% (36 tháng)
Năm 1 : 3%
Năm 2 : 3%
Năm 3: 3%
Phí định giá tài sản: 2.100.000đ - 2.500.000đ
=>> Xem thêm: Lãi suất vay ngân hàng Agribank 2020
Vay tín chấp theo lương chuyển khoản
Vay tín chấp theo lương chuyển khoảny lên tới 15 lần lương, số tiền vay lên tới 900 triệu không cần thế chấp tài sản, lãi suất ưu đãi từ 0,6/ tháng
=>>> Xem thêm:Vay tín chấp theo lương chuyển khoản
>>> ĐĂNG KÝ Vay nhanh trực tuyến chỉ bằng CMND
Hỗ trợ vay tiền ngân hàng
Skype: hotrovaytien
Email: vayvonbankvn@gmail.com
Website: hotrovaytiennganhang.com
Tin liên quan
- Vay mua xe ô tô trả góp Vietcombank 2024
- Bảng giá các mặt hàng tiêu dùng
- Lãi suất vay trả góp ngân hàng Agribank
- Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Vietinbank năm 2022
- Lãi suất vay tín chấp ngân hàng VPBank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng MB Shinsei năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Vietcredit năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng UCB năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Easy Credit năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Standard Chartered năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Maitime năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Fe Credit năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Prudential Finance năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Vietcapital Bank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng SHB năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng Ocean Bank năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng HSBC năm 2022
- Lãi suất vay ngân hàng PG Bank năm 2022
- Lãi suất ngân hàng Mcredit năm 2022
- Lãi suất ngân hàng HD Saigon năm 2022